Chất lượng nước đầu ra của nước siêu tinh khiết (loại 1):
- Độ dẫn điện tại 25 oC: 0,055 µS/cm
- Độ cách điện tại 25 oC: 18,2 MΩ.cm
- Hàm lượng TOC: ≤ 2 ppb; thông thường ≤ 5 ppb
- Hàm lượng vi sinh: < 0,01 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak và lắp đặt sử dụng trong môi trường vô khuẩn không có yếu tố ngoại nhiễm như laminar flow hood)
- Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,2 µm: không có (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
- Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins): < 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak và lắp đặt sử dụng trong môi trường vô khuẩn không có yếu tố ngoại nhiễm như laminar flow hood)
- Hàm lượng RNA tạp: < 1 pg/ml (Với lọc cuối Biopak)
- Hàm lượng DNA tạp: < 5 pg/ml (Với lọc cuối Biopak)
- Hàm lượng Protease tạp: < 0,15 µg/ml (Với lọc cuối Biopak)
- Lưu lượng phân phối: lên đến 2 lít/phút
- Cánh tay lấy nước thông mình Q-pod của máy lọc nước siêu sạch Milli-Q® IQ 7003/05/10/15
- Cánh tay lấy nước thông mình Q-pod của máy lọc nước siêu sạch Milli-Q® IQ 7003/05/10/15
Chất lượng nước đầu ra của nước tinh khiết loại 2 (nước Elix):
- Độ dẫn điện tại 25 oC: < 0,2 µS/cm
- Độ cách điện tại 25 oC: > 5 MΩ.cm
- Hàm lượng TOC: < 30 ppb
- Công suất sản xuất nước tinh khiết:
+ 3 lít/ giờ ( model Milli-Q® IQ 7003)
+ 5 lít/ giờ ( model Milli-Q® IQ 7005)
+ 10 lít/ giờ ( model Milli-Q® IQ 7010)
+ 15 lít/ giờ ( model Milli-Q® IQ 7015)
- Hàm lượng vi sinh: < 0,01 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak và lắp đặt sử dụng trong môi trường vô khuẩn không có yếu tố ngoại nhiễm như laminar flow hood)
- Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,2 µm: không có (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
- Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins): < 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak và lắp đặt sử dụng trong môi trường vô khuẩn không có yếu tố ngoại nhiễm như laminar flow hood)
- Hàm lượng RNA tạp: < 1 pg/ml (Với lọc cuối Biopak)
- Hàm lượng DNA tạp: < 5 pg/ml (Với lọc cuối Biopak)
- Hàm lượng Protease tạp: < 0,15 µg/ml (Với lọc cuối Biopak)
- Lưu lượng phân phối: lên đến 2 lít/phút
Các thông số khác:
- Lưu lượng phân phối nước theo chế độ lấy nước: nhỏ giọt tới 2 lít/phút
- Màn hình hiển thị: Cảm ứng điện dung,
- Cổng dữ liệu USB: 2,0 tiêu chuẩn tốc độ cao, có loa 8Ω/Max, 0,5 W
- Khoảng cách tối đa từ nguồn nước cấp đến thân máy chính: 5 m
- Khoảng cách tối đa từ thân máy chính đến bộ phận phân phối nước để dùng: 5 m
- Khoảng cách tối đa từ thân máy chính đến bồn chứa: 5 m
- Kết nối dữ liệu giữa bộ phận phân phối với máy chính: Cổng Ethernet
- Nguồn điện: 100 – 240 V ± 10%, 50 – 60 Hz
Tiêu chuẩn nước cấp cho máy (nước thủy cục):
- Áp suất: 1 – 6 bar,
- Nhiệt độ 5 – 35 oC,
- Độ dẫn điện < 2000 µS/cm tại 25 oC,
- Clorin tự do: < 3 ppm,
- TOC < 1 ppm,
- Độ cứng tổng < 300 ppm
- CaCO3, Silica < 30 ppm
Cấu hình cung cấp máy lọc nước siêu sạch Milli-Q® IQ 7003/05/10/15:
Thiết bị chính máy lọc nước siêu sạch Milli-Q® IQ 7003/05/10/15 Water Purification System:
- Model công suất 3 lít/ giờ – Milli-Q® IQ 7003 (ZIQ7003T0)
- Model công suất 5 lít/ giờ – Milli-Q® IQ 7003 (ZIQ7005T0)
- Model công suất 10 lít/ giờ – Milli-Q® IQ 7003 (ZIQ7010T0)
- Model công suất 15 lít/ giờ – Milli-Q® IQ 7003 (ZIQ7015T0)
Các phụ kiện kèm theo máy:
- Dây cắm điện và hướng dẫn sử dụng cho máy – Country box IQ 70XX EU (ZFCBIQXEU)
- Bồn chứa dung tích 25 L (chưa bao gồm bộ phận tiệt trùng tự động tích hợp chung với nắp bồn) – Storage tank frame 25 L (TANKA025)
- Nắp bồn chứa tích hợp sẵn bộ phận tiệt trùng tự động cho bồn chứa – Storage tank top assembly (TANKT0PA1)
- Bộ phận lấy nước siêu tinh khiết (loại 1) từ xa – Q-POD® remote dispenser (ZIQP0D000)
- Bộ phận lấy nước tinh khiết loại 2 từ xa – E-POD® remote dispenser (ZIQEP0D00)
- Đường ống nước và dây tín hiệu để kết nối thân máy chính và bồn chứa với khoảng cách tối đa 2 m – Connector 2m System-Tank (ZFC0NN2ST)
- Đường ống nước và dây tín hiệu để kết nối thân máy chính và bộ phận phân phối nước với khoảng cách tối đa 2 m -Connector 2m System-POD (ZFC0NN2SQ)
- Cột tiền lọc, bảo vệ màng lọc thẩm thấu ngược – RO. Thay sau mỗi 12 tháng hoặc mỗi 30.000 lít nước lọc qua cột (tùy điều kiện nào đến trước)- IPAK Gard® 3-5 pretreatment pack (IPAKGARH1)
- Cột lọc chứa hạt nhựa trao đổi ion và than hoạt tính tổng hợp để sản xuất nước siêu tinh khiết. Thay sau mỗi 12 tháng hoặc khi giá trị resistivity trên máy < 18 MΩ.Cm – IPAK Quanta® polishing cartridge (IPAKQUAA1)
- Lọc thông hơi cho bồn chứa để bảo vệ chất lượng nước bên trong bồn chứa. Thay sau mỗi 12 tháng – Vent filter (TANKV01A1)
- Lọc cuối 0,22 um tại điểm lấy nước loại 1 hoặc loại 2 để đảm bảo chất lượng nước không chứa vi sinh và hạt lơ lửng – Millipak® 0.22µm filter (MPGP002A1)
- Loại bỏ chất hữu cơ vi lượng cho các ứng dụng như UHPLC, LC-MS hoặc LC-MS / MS tại điểm phân phân phối nước – LC-pak® Polisher (LCPAK00A1)
- Bộ kit dùng cho quá trình lắp đặt máy ban đầu StartPAK installation pack (STARTPK01)
- Bộ phận phát hiện sự tràn đổ nước (nếu có) để tắt máy, đảm bảo an toàn – Water sensor (ZWATSENA1)
- Lắp đặt và đào tạo hướng dẫn sử dụng (ZWINSTALL)
Vật tư bổ xung mua trong nước:
- Bộ lọc thô 10 inch và các lõi lọc gồm: lõi lọc 5 um (24 lõi), lõi lọc than hoạt tính (12 lõi), lõi lọc 1 um (12 lõi) – sản phẩm thông dụng trên thị trường – MUA TRONG NƯỚC
- Bơm tăng áp – Tăng áp cho nước cấp cho máy, đảm bảo áp suất nước tối thiểu 1 bar để cấp cho máy – MUA TRONG NƯỚC